Phrasal verbs with come
Ex: Why don't you come over to England in the summer?
(Sao bạn không đến Anh vào mùa hè?)
Ex: Your mother hasn't yet come round from the anaesthetic.
(Mẹ của bạn vẫn chưa hồi tỉnh từ lúc gây mê)
Ex: The ceiling came down with a terrific crash.
(Trần nhà bị đổ xuống gây ra tai nạn nghiêm trọng)
Ex: coat comes down to heels
(Áo dài xuống tận gốc)
Ex: The issue will come up in the meeting on Monday.
(Vấn đề này sẽ được đề cập ở cuộc họp hôm Thứ hai)
Ex: She came up with a new idea for increasing sales.
(Cô ấy nảy ra 1 ý tưởng mới để tăng doanh thu.)
Ex: I've never come up against anything I can't handle
(Tôi chưa bao giờ đối mặt với thứ gì mà tôi không thể xử lý cả)
Ex: A new magazine has just come out
(Một tạp chí mới vừa mới được xuất bản)
Ex: The publisher decided not to come out with the book.
(Nhà xuất bản quyết định không tung ra cuốn sách này)
Ex: How did this damage come about? (Làm sao mà xảy ra thiệt hại này?)
This came about due to the windstorm. (Điều này xảy ra do cơn bão)
Ex: John came across a book he had been looking for.
(John tình cờ thấy cuốn sách mà anh đang tìm kiếm)
Ex: The missile came apart in midair
(Các tên lửa đã bị vỡ vụ trong không trung)
Ex: Thomas is more relaxed and his skills are coming along.
(Thomas thư giãn hơn và những kỹ năng của anh ấy cũng tiến triển)
Ex: She came into a fortune when her father died.
(Cô ấy thừa kế tải sản khi cha cô ấy qua đời)
Ex: No one is sure if the jazz festival planned for this summer will come off.
(Không ai chắc rắng liệu kế hoặc lễ hội nhạc Jazz vào mùa hè này sẽ thành công).
-
come into: hình thành, ra đời
-
come of: là kết quả của, xuất thân từ
-
come off: bong ra, tróc ra, bật ra, ngã khỏi; thoát vòng khó khăn
-
come off it!: thôi đi, đừng có nói như vậy!
-
come on: đi tiếp, đi tới, tiến lên, tới gần; nổi lên (gió bão), phát ra (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn; được đem ra thảo luận, được trình diễn trên sân khấu; ra tòa
(come on!: đi nào!; cứ việc!)
-
come out: đi ra; lộ ra; đình công; được xuất bản
-
come round: đi nhanh, đi vòng; hồi phục, hồi tỉnh; nguôi đi, dịu đi; trở lại, quay lại, tới (có định kì ); tạt lại chơi
-
come to: đến, đi đến; tỉnh ngộ; được hưởng; lên tới
-
come under: rơi vào loại, nằm trong loại; chịu ảnh hưởng
-
come up: đến gần; được nêu lên; lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
-
come up to: làm thỏa mãn mong đợi
-
come upon: tấn công bất thình lình; chợt thấy
-
come through: công bố; thoát, qua khỏi
-
come about:xảy đến, xảy ra; đổi chiều
-
come after: theo sau, nối nghiệp, kế thừa
-
come apart (asunder):tách ra, rời ra, lìa ra, bung ra
-
come at: đạt tới, nắm được, thấy; xông vào, tấn công
-
come along: đi nào, nhanh lên
-
come back: quay lại, trở lại; nhớ lại
-
come between: đứng giữa (môi giới, điều đình); can thiệp vào, xen vào
-
come by: đi qua; có được, kiếm được, vớ được
-
come down upon (on): mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
-
come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện
-
come in: đi vào, trở vào; dâng lên; bắt đầu (mùa), thành mốt (thời trang)
-
come in for: có phần, được hưởng phần